fuck you Thành ngữ, tục ngữ
fuck you
an exclamation of annoyance đụ
1. Động từ, tiếng lóng thô tục Để quan hệ tình dục (với ai đó), đặc biệt là bất có tình yêu hoặc sự thân mật.2. động từ, tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng như một mệnh lệnh để thể hiện trả toàn sự khinh bỉ, coi thường hoặc coi thường ai đó hoặc điều gì đó. A: "Ra khỏi đây, anh bạn." B: "Tôi có tất cả quyền ở đây, vì vậy fuck bạn!" Trời đất, mẹ kiếp này. Tôi phát ốm và mệt mỏi với công chuyện bế tắc này. A: "Còn khách hàng của chúng tui thì sao? Điều này sẽ bất khiến các khoản đầu tư của họ gặp nguy hiểm sao?" B: "Có thể, nhưng nó có lợi cho chúng ta - vậy mẹ kiếp." 3. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để lừa dối, lừa dối, lừa dối, hoặc tước đoạt một cách bất công; đặt một người vào thế bất lợi hoặc vào tình thế khó khăn, đặc biệt là theo cách bất công bằng hoặc ích kỷ. Chúng tui lẽ ra vừa thắng trò chơi đó, nhưng trọng tài vừa thực sự làm chúng tui khó chịu! Tom trả toàn khiến chúng tui khó chịu khi anh ấy bỏ dở giữa chừng! 4. danh từ, tiếng lóng thô tục Quan hệ tình dục. Đã gần bốn tháng. Tôi đang rất cần được làm tình tốt. Nếu bạn chỉ muốn làm tình nhanh chóng, thì bạn nên phải tìm chỗ khác, anh bạn. Tôi bất phải là loại cô gái như vậy. danh từ, tiếng lóng thô tục Bạn tình như một đối tượng của sự thỏa mãn. Bạn có nhìn vào cơ thể của anh ấy không? Tôi cá rằng anh ấy là một con quái vật tuyệt cú vời. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Bất kỳ số lượng nào ở tất cả (của cái gì đó). Được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Tôi bất quan tâm nếu bạn có cùng ý với quyết định của tui hay không. Đó là quyết định của tôi. cường độ, tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng với các từ nghi vấn như một phương tiện thể hiện sự bối rối, hoài nghi, phẫn nộ tột độ của một người, v.v. Bạn đang nghĩ cái quái gì vậy? Anh lấy đâu ra trước cho mấy thứ này vậy? Tại sao tui lại cho bạn mượn xe của tui vào cuối tuần? 8. cường độ mạnh, tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng với trạng từ như một phương tiện thể hiện sự tức giận tột độ, phẫn nộ, bực tức của một người, v.v. Tôi vừa nghe đủ về bạn. Ra khỏi vănphòng chốngcủa tui trước khi tui gọi cảnh sát. Coi chừng anh đang đi đâu, anh bạn! Ôi, im đi, Mark. Tôi chán ngấy cái trò nhảm nhí của anh rồi. thán từ, tiếng lóng thô lỗ Một câu cảm thán về sự tức giận, phẫn nộ, khó chịu hoặc bực tức. A: "Fuck!" B: "Chuyện gì vậy?" A: "Tôi làm rơi đĩa của mình và nó đập trên mặt đất!" Động cơ lại bị cháy trên chiếc máy cắt cỏ này! Mẹ kiếp! 10. thán từ, tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng để tăng cường hoặc nhấn mạnh bất kỳ cảm xúc cực đoan nào, dù tích cực hay tiêu cực. A: "Tôi nghĩ rằng ông chủ vừa phát hiện ra về khoản trước bị mất." B: "Oh fuck, oh fuck! Tôi sẽ làm gì đây?" Mẹ kiếp, cái bánh mì kẹp thịt này rất ngon! Nghiêm túc mà nói, tui chưa bao giờ được ăn một chiếc bánh burger nào ngon như vậy trong đời! Chết tiệt, tui phải đi — tui để lò nướng ở nhà! fuck you
tiếng lóng thô lỗ Biểu hiện tức giận, sa thải hoặc khinh thường nhằm vào ai đó. Tao có tất cả quyền ở đây nên đụ mày! Xem thêm: đụ đụ mày!
lên án mạnh mẽ. (Điều cấm kỵ.) Fuck you! Tại sao bạn phải làm như vậy? Mẹ kiếp! Tôi bất quan tâm nữa! Xem thêm: đụ đụ em
Cũng đụ; đi đụ mình đi. Một lời nguyền có nghĩa là "xuống đất ngục." Ví dụ, Fuck you-go get your own dinner! hoặc Ra khỏi đây, chết tiệt! hoặc, như John Dos Passos vừa nói vào năm 1919 (1931): "Joe bị đau và bảo anh ta hãy tự làm tình đi." Lời nguyền đầu tiên và thứ ba trong số những lời chửi rủa thô tục này có từ cuối những năm 1800, và lần thứ hai từ khoảng năm 1950. Cũng xem cho ngón tay. Xem thêm: fuck Fuck you!
tv. Đi chết đi! (Một lời chửi rủa rất xúc phạm. Điều cấm kỵ. Thường bị phản đối.) Fuck you, you shit! Xem thêm: fuckLearn more:
An fuck you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fuck you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fuck you